Thông số kỹ thuật Redmi 10C

Phần cứng

Nền tảng

Các smartphone có sử dụng chip Qualcomm Snapdragon 680 4G kèm với GPU Adreno 610, tương tự như Redmi Note 11.

Pin

Redmi 10C có một pin không thể tháo rời với dung lượng 5000 mAh,[8] Khi đó, Indian Redmi 10 và Redmi 10 Power có pin với dung lượng 6000 mAh.[9] Tất cả các mẫu đều hỗ trợ sạc nhanh 18 W, tuy nhiên, sạc đi kèm có công suất 10 W.[10]

Camera

Các smartphone có camera sau kép với cảm biến chính 50 MP, ống kính góc rộng f/1.8 và cảm biến độ sâu 2 MP, ống kính f/2.4, và camera trước 5 MP với ống kính f/2.2. Cả camera trước và sau có thể quay video ở độ phân giải 1080p@30fps.

Màn hình

Các điện thoại có màn hình IPS LCD 6,71 inch với độ phân giải HD+ (1650 × 720; ~269 ppi) và thiết kế giọt nước ở phía trên cùng màn hình.

Bộ nhớ

Redmi 10C được bán với bộ nhớ trong 3/64, 4/64 hoặc 4/128 GB, Indian Redmi 10 ― 4/64 và 4/128 GB, và Redmi 10 Power ― 8/128 GB.[11]

Tất cả các mẫu điện thoại đều có RAM kiểu LPDDR4X và loại bộ nhớ UFS 2.2 có thể mở rộng bằng thẻ microSD lên đến 1 TB.

Phần mềm

Ban đầu, các smartphone được phát hành với giao diện tùy chỉnh MIUI 13 dựa trên Android 11. Sau đó, chúng đã được cập nhật lên Android 12.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Redmi 10C https://www.gizmochina.com/2022/03/17/redmi-10-ind... https://www.gizmochina.com/2022/03/22/redmi-10c-ar... https://www.gizmochina.com/2022/04/20/redmi-10-pow... https://www.gizmochina.com/product/xiaomi-redmi-10... https://m.gsmarena.com/compare.php3?idPhone1=10609... https://www.gsmarena.com/redmi_10_power_unveiled_i... https://www.gsmarena.com/xiaomi_launches_new_redmi... https://www.gsmarena.com/xiaomi_redmi_10c-ampp-114... https://www.mi.com/global/product/redmi-10c/ https://www.mi.com/global/product/redmi-10c/specs